早晨!
私は彼女/彼の前に並んでいましたよ。
わたしは かのじょ/かれの まえに ならんで いましたよ。
Instead of 彼女/彼, you can say '
この方(このかた: this person <honorifics>)
or
この人(このひと: this person <casual>)'.
31 tháng 10 năm 2018
5
1
1
私は彼女/彼の前にいました
good luck!
31 tháng 10 năm 2018
0
1
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
🇭🇰Frankie 🇭🇰
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Quảng Đông), Tiếng Anh, Tiếng Nhật