le
1)表示肯定语气 [indicates future certainty]。如:明天又是星期六了。
2)表示促进或劝止 [indicates the speeding up or stopping]。如:快躲了;别吵了!闪开了!
3)表示感叹语气 [indicates interj.]。如: 好了! 别闹了!
liao(多用于词组)
1)把手头的工作了结一下,咱们再下班。(了结=finish、put to an end…)
2)她liao了却了le心事。(了却)
25 tháng 5 năm 2009
0
1
0
你好
两种发音表示不一样的意思,不能混着用。
就像你列出来的两种分类一样,很好的解释了它们的区别。
25 tháng 5 năm 2009
0
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Habbi
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Ả Rập, Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh