Tìm Giáo viên Tiếng Anh
Lenny
整个,全面, 完成, 完整, 整个, 总共 有什么区别
大家好,
我想问你们 整个,全面, 完成, 完整, 整个 和 总共 有什么区别。
谢谢你们的帮助!
4 Thg 03 2019 17:58
Câu trả lời · 4
1
区别很大。造句证明:
整个:(所有的,全体) 整个手术下来,医生精疲力竭(很累)。
全面:(完整,周密) 手术之前,医生进行了全面的消毒。
完成:(事情按预定目标做成) 感谢上帝,医生完成了这个脑科手术。
完整:(保持着应有的部分) 这个苹果很完整,没有被虫子咬过。
总共:(合在一起,一共) 医生家里总共5口人。
——括号里的解释来自360浏览器
5 tháng 3 năm 2019
整个 like ‘ the whole’ eg. the whole thing/ the whole classroom
全面 adv hard to explain like think or do in many ways. 全面思考,全面施行
完成 v i finished my work. 我完成了我的工作
完整 adj;adv one thing keep entire or all parts come together become into one
总共 add up;in total how much are these? 这些总共多少钱 (add prices up)
btw i'm learning german, can you help me in german and for exchange i can share with you my Mandarin knowledge :)
8 tháng 3 năm 2019
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Lenny
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Đức
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại)
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

How to Read and Understand a Business Contract in English
6 lượt thích · 1 Bình luận

6 Ways italki Can Help You Succeed in Your School Language Classes
10 lượt thích · 6 Bình luận

The Power of Storytelling in Business Communication
46 lượt thích · 13 Bình luận
Thêm bài viết