Tìm Giáo viên Tiếng Anh
Mathias
「持参物」の読み方と例文を教えてください。
1 Thg 05 2019 02:38
Câu trả lời · 3
1
"Jisanbutsu"
持参物
Ji san butsu
当日の持参物はペンとノートです。
The day's bring is a pen and a notebook.
1 tháng 5 năm 2019
Jisanbutsu じさんぶつ。
持参する it is something that you bring yourself / bring your own
持参物 the item/stuff you bring on your own
ハイキングの持参物はお弁当だけです。Only bring your own lunch for the hiking trip.
I hope this helps....
6 tháng 5 năm 2019
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Mathias
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

The Power of Storytelling in Business Communication
40 lượt thích · 9 Bình luận

Back-to-School English: 15 Must-Know Phrases for the Classroom
28 lượt thích · 6 Bình luận

Ten Tourist towns in Portugal that nobody remembers
56 lượt thích · 23 Bình luận
Thêm bài viết