Catherine
what does mean 나한테? something that I see curious for me is that have 한 can you tell me the rules for exemple 말한 happen the same.
7 Thg 05 2019 01:19
Câu trả lời · 2
1
You thought too much about 한 in 나한테 It has nothing to do with 한 conjugation of 하다 verb 한테 is a colloquial form of 에게. It is usually used after a noun of person or animal. 나한테 = 나에게 (to me) e.g. 잘못이 누구한테 있는지 선생님께 물어보자. 나한테 어려운 사람들을 도울 수 있는 힘이 있었으면 좋겠다. 나한테 돈만 많다면 하고 싶은 일이 많다. 가: 혹시 내 참고서 너한테 있니? 나: 아니. 저번에 너한테 돌려줬잖아. 너한테 할 말이 있는데 시간 있니? 민준이는 여자 친구한테 줄 선물을 골랐다. 지수는 아이가 너무 귀여워 아이한테 뽀뽀를 했다. 가: 학교 끝나고 시내에 놀러 가자. 나: 그래? 엄마한테 전화해서 물어보고.
7 tháng 5 năm 2019
to me :))
11 tháng 5 năm 2019
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!