You thought too much about 한 in 나한테
It has nothing to do with 한 conjugation of 하다 verb
한테 is a colloquial form of 에게. It is usually used after a noun of person or animal.
나한테 = 나에게 (to me)
e.g.
잘못이 누구한테 있는지 선생님께 물어보자.
나한테 어려운 사람들을 도울 수 있는 힘이 있었으면 좋겠다.
나한테 돈만 많다면 하고 싶은 일이 많다.
가: 혹시 내 참고서 너한테 있니?
나: 아니. 저번에 너한테 돌려줬잖아.
너한테 할 말이 있는데 시간 있니?
민준이는 여자 친구한테 줄 선물을 골랐다.
지수는 아이가 너무 귀여워 아이한테 뽀뽀를 했다.
가: 학교 끝나고 시내에 놀러 가자.
나: 그래? 엄마한테 전화해서 물어보고.
7 tháng 5 năm 2019
0
1
0
to me :))
11 tháng 5 năm 2019
0
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Catherine
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Tây Ban Nha