Tìm giáo viên
Lớp học Nhóm
Cộng đồng
Đăng nhập
Đăng ký
Mở trong Ứng dụng
Su Bin
「自信が付いた、自信が付く、自信を持つ」 この三つの言葉を敬語で変えてください。 こんにちは、皆さん^^ 日本語に対して質問があります! 自信が付いた≫ 自信がついます(?) OR 自身が付いたです(?) 自信が付く ≫ 自信が付きます(?) OR 自信を付きました(?) 自信を持つ ≫ 自信を持ちます(?) OR 自信を持ちました(?) 私なりで考えて変えてみましたが、不自然ですね :( いつが「ます」でいつには「ました」かも分かりにくいです。。。 日本語には時制(TENSE)が無いんだっと聞いたので ニュアンスの違いも一緒に教えてくれませんか、お願いします...!
9 Thg 07 2019 14:42
2
0
Câu trả lời · 2
0
1).自信が付いた → 自信がつきました。 2).自信が付く → 自信がつきます 3). 自信を持つ → 自信を持ちました。 1),2). Intransitve verbs 3). Transitive verb ※ 日本語に時制(tense)はなく、アスペクト(Aspect)だけがあります。 過去・現在・未来はを使ってアスペクトを応用して表します。 例:過去のことは、もう決まっていて覆らない(cannot roll back) → 完了形/確定形である「~た」を使って表す。
10 tháng 7 năm 2019
1
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Hỏi Ngay bây giờ
Su Bin
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc
THEO DÕI
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích
English for Awkward Moments: What to Say When You Don’t Know What to Say
bởi
2 lượt thích · 2 Bình luận
Understanding Business Jargon and Idioms
bởi
0 lượt thích · 0 Bình luận
Conflict at Work: How to Handle Disagreements in English
bởi
15 lượt thích · 9 Bình luận
Thêm bài viết
Tải ứng dụng italki xuống
Tương tác với những người nói ngôn ngữ bản xứ vòng quanh thế giới.