Tìm giáo viên
Lớp học Nhóm
Cộng đồng
Đăng nhập
Đăng ký
Mở trong Ứng dụng
Alina
大家好!我需要用能愿动词写句子 完: 写完作业的时候,我打算去看足球比赛。 见: 我从来没听不见这个新的音乐。 到: 我昨天接到很多礼物,因为昨天是我的生日。 着: 那本书很有意思,上星期我看着了。 懂: 老师的意思有的学生听不懂。 走: 上个月我买了新的房子,所以这个周末我搬走了。 开: 我爸爸打开了新工厂。 动: 在工作我们换办公室所以搬动很多桌子和椅子。 住: 我一辈子记住我的第一只够。 下: 如果你想做面条你要把面条放下热水。 上:我看到这俩车的时候就喜欢上了。 成: 我两月写毕业论文,终于今天写成了。 好: 你们都这听写写好了。 掉: 昨天我打扫了房间而且扔掉很多旧东西。
11 Thg 09 2019 10:32
5
0
Câu trả lời · 5
0
现代汉语里的能愿动词: 能愿动词,也叫“助动词”,是表示可能、必要、必然、意愿、估价等意义的动词。 例如: 表示可能: 能 能够 会 可 可能 可以 得以 表示意愿: 愿意 乐意 情愿 肯 要 愿 想要 要想 敢 敢于 乐于 表示必要: 应 应该 应当 得(dei) 该 当 须得 犯得着 犯不着 理当 表示估价: 值得 便于 难于 难以 易于 能愿动词主要用在动词和形容词前面作状语,不能直接带体词性宾语。
11 tháng 9 năm 2019
2
0
0
完: 写完作业,我打算去看足球比赛。 见: 我从来没听过这个新的音乐。 到: 我昨天收到很多礼物,因为昨天是我的生日。 着: 那本书很有意思,我上星期就看完了。 懂: 有的学生听不懂老师的意思。 走: 我上个月买了新房子,所以这个周末我就要搬走了。 开: 我爸爸新开了一家工厂。 动: 我们在工作期间换办公室,所以搬动了很多桌子和椅子。 住: 我一辈子记住我的第一只够。(够?狗?) 下: 如果你想做面条,你就要把面条放到热水里煮。 上:当我看到这辆车的时候,就喜欢上了它。 成: 我写了两个月的毕业论文,终于今天写完了。 好: 你们都这听写写好了。(???) 掉: 我昨天打扫了房间,并且扔掉了很多旧东西。
11 tháng 9 năm 2019
1
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Hỏi Ngay bây giờ
Alina
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Khác), Tiếng Anh, Tiếng Nga
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Khác), Tiếng Anh
THEO DÕI
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích
Phone and Video Call English: Sounding Confident Remotely
bởi
36 lượt thích · 8 Bình luận
How to Handle Difficult Conversations at Work
bởi
48 lượt thích · 15 Bình luận
English for Awkward Moments: What to Say When You Don’t Know What to Say
bởi
62 lượt thích · 39 Bình luận
Thêm bài viết
Tải ứng dụng italki xuống
Tương tác với những người nói ngôn ngữ bản xứ vòng quanh thế giới.