daybook
1. I disdain to chronicle such victories.
我不屑于做这些胜利的流水帐。
2. Therefore banks maintained a continual tally of all money moving in and out.
所以,各银行都把进出的款项制一份流水帐。
3. He posted up his daybook before going out.
他把流水帐过入总帐后才离开。
4. The clerk wrote up his daybook before going home.
办事员在回家前记好当天的流水帐。
7 tháng 8 năm 2009
0
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
木叶丸
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Nhật