*대응하다: 어떤 일이나 사태에 맞추어 태도나 행동을 취하다. Take an attitude or action in line with any task or situation.
급변하는 세계정세에 대응하다. Respond to a rapidly changing world situation
상대와 의견이 다를 때 어떻게 대응할까요? How do you respond when your opinion is different?
*대답하다: 부르는 말에 응하여 어떤 말을 하다. Speak something in response to what you say.
그는 나에게 화가 났는지 내가 부르는 것에는 대답하지 않았다. He didn't answer what I was calling if he was angry with me.
발표자는 질문자에게 자세한 내용을 대답하지 않았다. The presenter did not answer the questioner in details.
7 tháng 7 năm 2020
0
1
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Filip
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Romania
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc