Tìm Giáo viên Tiếng Anh
linky
谁知道元音辅音的记忆诀窍? 学习韩语
26 Thg 05 2010 05:45
Câu trả lời · 1
20个元音音素对应元音音素例子:    1) [i:] sea, he, see, piece, ceiling    2) [i]sit, build, miss, myth    3) [e] bed, desk, head,    4) [ ae] bad, land, bank, stamp (a和e中间是连起来的)    5) [a:] car, fast, class, plant, calm, aunt    6) [ ɔ] hot, want    7) [ ɔ:] door, more, sport, ball, warm, author, court, bought, caught    8) [u:] good, who, blue, soup,    9) [u] look, put, women, could    10) [ ʌ] cup, come, blood, rough    11) [ ə:] girl, work, serve, nurse    12) [ə ] cadre, ago, forget, polite, dollar, doctor, famous, Saturday    13) [ei] cake, they, play, eight, great,    14) [ai] bike, die, neither, light, try, find, height, eye    15) [əu ] phone, cold, boat, soul, grow    16) [au] house, town    17) [ɔi ] boy, oil    18) [iə ] dear, idea, deer, here, fierce,    19) [ɛə ] pear, care, there, fair    20) [ uə] tour, poor, No shortcut but practice
27 tháng 5 năm 2010
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
linky
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Bồ Đào Nha
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Ý