estranho, a : adj, strange, odd
m/f (desconhecido) stranger, (de fora) outsider.
Ex.: O nome não me é estranho. : The name rings a bell.
29 tháng 5 năm 2010
0
0
0
To answer this question you could try an on-line dictionary like:
http://dictionary.reverso.net/english-portuguese/
which gives both desconhecido and forasteiro. Another word that you might use in some circumstances is estrangeiro (foreigner) as in a phrase like "ele é estrangeiro aqui" (he is a stranger here).
28 tháng 5 năm 2010
0
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Sunil
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Hindi, Tiếng Kannada, Tiếng Malayalam, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Nga
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Kannada, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Nga