what is the difference between 於 and 與
這兩字有甚麼區別?
are they used in spoken mandarin often, or only written?
my understanding is that 於=in, 與=with.
這兩字用國語怎麼發音?
what is the correct pronounciation?
" 於" means with regard to, in regard to, belong, pertain, in according to
" 與" means with, and.
Example: movie title " the king and I ( 国王與我)"
Pronounciation in Mandarin
於 yú, 與 yǔ
6 tháng 7 năm 2010
0
0
0
Both of them are Traditional Chinese character.
與(yu3) :
1. (動詞) 意思為參與,參加,給,等待。如:贈與,與人方便
2.(介詞) 意思為跟,和。如:你與我;老師與同學
於(yu2)
介詞:意思為在,向,給,對,自,從等
6 tháng 7 năm 2010
0
0
0
Sometimes, chiefly in classical Chinese, both 於 and 與 may play the role of function words (虛詞).
6 tháng 7 năm 2010
0
0
0
「與」(yǔ),
① 給予。如:「贈與」、「授與」。孟子˙離婁下:「可以與,可以無與。」韓非子˙忠孝:「此明君且常與,而賢臣且常取也。」,
② 支助、贊助。老子˙第七十九章:「天道無親,常與善人。」唐˙陳子昂˙感遇詩三十八首之十七:「豈無當世雄,天道與胡兵。」,
③ 應付、對付。史記˙卷三十四˙燕召公世家:「龐暖易與耳。」宋史˙卷三六五˙岳飛傳:「以為諸帥易與,獨飛不可當。」,
④ 如、相比。漢書˙卷三十四˙韓信傳:「大王自料勇悍仁彊,孰與項王?」唐˙李商隱˙送從翁從東川弘農尚書幕詩:「甘心與陳阮,揮手謝松喬。」,
⑤ 向、對。如:「與虎謀皮」。孟子˙公孫丑下:「齊人無以仁義與王言者,豈以仁義為不美也。」,
⑥ 和、同、跟。如:「我與你」、「山與水」。論語 ˙公冶長:「夫子之言性與天道,不可得而聞也。」,
⑦ 。。。。。。
6 tháng 7 năm 2010
0
0
0
「於」(yú),
① 在。如:「生於某年」、「舟行於海」、「生於斯,長於斯。」,
② 給。論語˙衛靈公:「己所不欲,勿施於人。」,
③ 向。論語˙學而:「子禽問於子貢。」明史˙卷二˙太祖本紀二:「丙子,頒即位詔於天下。」,
④ 對。如:「於心不忍」、「於事無補」。論語˙公冶長:「始吾於人也,聽其言而觀其行。」,
⑤ 從、由。老子˙第六十四章:「千里之行,始於足下。」南朝宋˙劉義慶˙世說新語˙雅量:「褚公於章安令遷太尉記室參軍。」,
⑥ 比,置於形容詞之後,表示比較。禮記˙檀弓下:「苛政猛於虎也。」唐˙李白.蜀道難:「噫吁戲危乎高哉,蜀道之難、難於上青天。」,
⑦ 。。。。。。
6 tháng 7 năm 2010
0
0
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
ian 伊恩
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Ả Rập, Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Pháp
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Ả Rập, Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Pháp