Tìm Giáo viên Tiếng Anh
Laís
「おしい」の意味は何ですか?
使い方は色々あるんですか?たとえば「命がおしい」とか「見られなくておしいね」とか。
15 Thg 02 2011 01:31
Câu trả lời · 3
1
「惜しい」
大きく分けて2つあります。
1)大切なもの、すばらしいものなので失いたくない。もったいない。むだにできない。
例:命が惜しい、時間が惜しい
2)もう少しのところだったけど、実現できなくて残念だ。近いところまで行けたけど、だめだったので残念だ。
例:テスト、68点だったんだって?あと2点で合格できたのに、惜しかったね。
16 tháng 2 năm 2011
It's something you should've not miss that you regret you can't get it.
得られなかった現実を後悔したり 、悔しく思うことです。
18 tháng 2 năm 2011
負けて、(失敗して) 残念でしたね。。
15 tháng 2 năm 2011
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
Laís
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Tây Ban Nha
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Tây Ban Nha
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

How to Read and Understand a Business Contract in English
7 lượt thích · 1 Bình luận

6 Ways italki Can Help You Succeed in Your School Language Classes
10 lượt thích · 6 Bình luận

The Power of Storytelling in Business Communication
46 lượt thích · 13 Bình luận
Thêm bài viết