Search from various Tiếng Anh teachers...
爱迪生
自身,自己,本身,有什么区别?
你也可以给我一些例子所以我可以辨别它们的意思。谢谢。
28 Thg 02 2011 07:23
Câu trả lời · 6
自己:
1.代词。自身﹐本身。
2.自己人。
3.知己亲近;关系密切。
自身:亲自;自己。
本身:自身含义(多指集团、单位或事物):要挖掘企业~的潜力ㄧ生活~就是复杂多样的。
28 tháng 2 năm 2011
自己只能用于人,for example:我自己洗衣服。
自身是书面语(written)用于人,for example:他自身条件不错,很多姑娘喜欢他。
本身可以用于人或事物,for example:这件事本身值得关注(attention) 。
28 tháng 2 năm 2011
*改叫*
28 tháng 2 năm 2011
你该叫佛洛依德算了。:p
28 tháng 2 năm 2011
自身相对来说比较官方,日常生活一般还是说自己。
本身可以只事物,也可以针对人 表示强调
28 tháng 2 năm 2011
Hiển thị thêm
Bạn vẫn không tìm thấy được các câu trả lời cho mình?
Hãy viết xuống các câu hỏi của bạn và để cho người bản xứ giúp bạn!
爱迪生
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Khác), Tiếng Anh
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Trung Quốc (Khác)
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

Same Word, Different Meaning: American, British, and South African English
17 lượt thích · 14 Bình luận

How to Sound Confident in English (Even When You’re Nervous)
15 lượt thích · 12 Bình luận

Marketing Vocabulary and Phrases for Business English Learners
12 lượt thích · 6 Bình luận
Thêm bài viết
