Search from various Tiếng Anh teachers...
Saho
Giáo viên chuyên nghiệp「タメ」
同じ(おなじ)年齢(ねんれい)
Same age
同じ(おなじ)年齢(ねんれい)の人(ひと)
のことを、「タメ」といいます。
「タメ口」(タメぐち)とは、敬語(けいご)の逆(ぎゃく)で、
親しい友達(ともだち)どうしの話し方(はなしかた)のことです。
「おれとあいつはタメなんだ。」
「社長(しゃちょう)に タメ口を使ってはいけない。」
敬語についてまとめていたら、「タメ」という言葉があたまにうかびました。
(^◇^;)
9 Thg 06 2021 07:00
Saho
Kỹ năng ngôn ngữ
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật
Ngôn ngữ đang học
Tiếng Trung Quốc (Quan thoại), Tiếng Anh
Bài viết Bạn Có lẽ Cũng Thích

Same Word, Different Meaning: American, British, and South African English
21 lượt thích · 17 Bình luận

How to Sound Confident in English (Even When You’re Nervous)
16 lượt thích · 12 Bình luận

Marketing Vocabulary and Phrases for Business English Learners
13 lượt thích · 6 Bình luận
Thêm bài viết
